Bảng tra tiết điện dây dẫn điện 3 pha mà không phải ai cùng biết.

Ngày đăng 01 Tháng Sáu 2021 9:53 SA
25.860 lượt xem

Hiện này dây dẫn điện pha đang được dùng khá nhiều trong sinh hoạt và sản xuất. Đã đem đến rất nhiều các lợi ích trong quá trình sử dụng. Vậy dây dẫn điện 3 pha là gì? Và bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha như nào là chuẩn nhất? Bảng tra tiết điện dây dẫn điện 3 pha mà không phải ai cùng biết.?

Dây dẫn điện 3 pha là gì?

Dây dẫn điện 3 pha là loại dây mà thường được sử dụng cho những hoạt động mà nó cần đến lượng công xuất lớn. Như dùng để sản xuất trong công nghiệp để giúp giải quyết tốt vấn đề mà hao tổn điện năng.
Nhằm giúp đem đến cho người sử dụng những lợi ích thiết thực trong quá trình sử dụng. Việc sử dụng dây điện 3 pha sẽ giúp cho nguồn điện cung cấp được hiệu quả hơn và quá trình hoạt động cũng sẽ diện ra được một cách suôn sẻ hơn.

Hình ảnh dây dẫn điện 3 pha

Xem thêmSơ đồ mạch điện 3 pha - Mạch điện xoay chiều 3 pha

Thông số dây điện 3 pha

Thông số dây dẫn điện 3 pha Giá trị
Quy cách Cu/XLPE/PVC
Ruột dẫn Đồng hoặc nhôm 99,99%.
Số lõi 3, 4, 5
Kết cấu Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.
Điện áp định danh 0,6/1 kV
Dạng mẫu mã Hình tròn
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa 900 độ C
Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây 250 độ C

 

Hình ảnh dây dẫn điện 3 pha

Ký hiệu dây dẫn điện 3 pha

R,S,T: 3 pha nóng
==>Dòng điện 3 pha này là trực tiếp sử dụng cho nên nó rất nguy hiểm. Và nếu như không có chuyên môn về thiết bị điện thì không nên chạm tay vào. Bởi nó có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và ảnh hưởng đến thiết bị.
N: Dây trung tính
==>Điểm đầu của tiên của biến áp và ổn áp. Và ngoài ra chúng còn có các kí hiệu và thông số dây dẫn điện khác nhau( còn được gọi là điểm 0V).

Quy ước màu dây điện 3 pha

Hiện này dây điện 3 pha thường có rất nhiều màu, mỗi màu dây dẫn điện thì có mục đích sử dụng khác nhau. Khi sử dụng dây dẫn điện chúng ta cần phải nắm rõ quy ước màu dây điện 3 pha. Trong trường hợp đấu sai là việc hoàn toàn có thể xảy ra, còn có thể dẫn đến cháy chập xảy ra khi đấu sai dây, có thể nguy hiểm đến tính mạng. Vì vậy việc nắm được quy ước màu dây rất cần thiết.
Hiện nay có 3 quy định về màu dây:

+ Quy định màu dây điện theo tiêu chuẩn Mỹ USNEC

+ Quy định màu dây điện theo tiêu chuẩn IEC

+ Quy định màu dây điện theo tiêu chuẩn của điện lực Việt Nam

Hình ảnh dây dẫn điện 3 pha

Bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha

Để chọn dây dẫn hợp lý thì chúng ta cần phải xem bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha. Để có thể chọn được tiết diện dây theo với lại công suất tiêu thụ phù hợp. Thì cần có bảng tra tiết diện dẫn điện 3 pha.

Để chọn dây dẫn hợp lý thì chúng ta cần phải xem bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha. Để có thể chọn được tiết diện dây theo với lại công suất tiêu thụ phù hợp. Thì cần có bảng tra tiết diện dẫn điện 3 pha.

Tiết diện ruột dẫn (mm2) 1 lõi 2 lõi

 

 

3 lõi
2 cáp điện đặt cách khoảng 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá    
Dòng điện định mức (A)

 

 

Độ sụt áp

 

(mV)

Dòng điện định mức

 

(A)

Độ sụt áp (mV) Dòng điện định mức

 

(A)

Độ sụt áp (mV) Dòng điện định mức

 

(A)

 

Độ sụt áp (mV)

 

 

1,5 33 32 29 25 32 29 27 25
2,5 44 20 38 15 41 17 35 15
4 59 11 53 9,5 55 11 47 9,5
6 75 9 66 6,4 69 7,4 59 6,4
10 101 4,8 86 3,8 92 4,4 78 3,8
16 128 3,2 110 2,4 119 2,8 101 2,4
25 168 1,9 142 1,5 158 1,7 132 1,5
35 201 1,4 170 1,1 190 1,3 159 1,1
50 238 0,97 203 0,82 225 0,94 188 0,82
70 292 0,67 248 0,58 277 0,66 233 0,57
95 349 0,50 297 0,44 332 0,49 279 0,42
120 396 0,42 337 0,36 377 0,40 317 0,35
150 443 0,36 376 0,31 422 0,34 355 0,29
185 497 0,31 423 0,27 478 0,29 401 0,25
240 571 0,26 485 0,23 561 0,24 462 0,21
300 640 0,23 542 0,20 616 0,21 517 0,18
400 708 0,22 600 0,19 693 0,19 580 0,17
500 780 0,20 660 0,18
630 856 0,19 721 0,16
800 895 0,18 756 0,16
1000 939 0,18 797 0,15

Hình ảnh dây dẫn điện 3 pha

Để tránh gây các ra sự cố dẫn đến quá tải dòng điện có thể dẫn đến hư hỏng các thiết bị. Và thấm chí có thể thậm chí dẫn đến cháy nổ đường dây. Thì khi đấu nếu các bạn không am hiểu về điện 3 pha và hiểu sâu về tiết diện dây dẫn thì nên nhờ đến các thợ sửa chữa điện tại nhà Hà Nội giúp đỡ hoặc người trong gia đình hiểu biết về điện 3 pha. Để tránh các trường hợp đáng tiếc xảy ra.

Tham khảo:  Máy biến áp 3 pha 380v/ 220v được ứng dụng ra sao?

                       Máy biến áp 220v sang 110v có những loại nào thông dụng?

                       4 điều cần lưu ý trước khi mua máy biến áp tự ngẫu - Chất lượng?

                       Lựa chọn sử dụng máy biến áp 110v cho các thiết bị điện tử nhập khẩu.

                       Lợi ích của việc biến áp đổi nguồn 220v ra 110v - chất lượng, hiệu quả.  

Cách chọn dây dẫn tiết diện dây điện

Cách tính tiết diện dây dẫn được tính toán dựa vào dòng điện (A) và công suất (W). Để đơn giản trong tính toán, cho phép lấy giá trị gần đúng như sau:

Đối với dây ĐỒNG:
Thì mật độ dòng điện TỐI ĐA cho phép J = 6A/mm², tương đương 1,3kW/mm² (Dòng chịu khi khởi động động cơ, hoặc làm việc trong thời gian tức thời). DÒNG ĐIỆN LÀM VIỆC (A) 2,5A/mm²

Còn Đối với dây NHÔM:

Mật độ dòng điện tối đa cho phép J = 4,5 A/mm²., tương đương 1 kW/mm². DÒNG LÀM VIỆC (A) 1.5-2A/mm²

Công thức tính cho điện 1 pha 220V Ptt=Pthực х Ks = U x I x Cos φ ( Ks là hệ số đồng thời thường lấy 0.8)

Công thức tính cho điện 3 pha 380V Ptt=Pthực х Ks = U x I x Cos φ x Căn 3

Bảng tra dây dẫn:

Taya (mm) Cadivi (mm) Công Suất (kW) Công Suất (kW) Dòng Điện (A)
    Tại 220V Tại 380V 220V
0.75 0.75                                  0.35                                     1.05 1.875
1 1                                  0.47                                     1.40 2.5
1.25                                  0.58                                     1.75 3.125
1.5 1.5                                  0.70                                     2.10 3.75
2 2                                  0.94                                     2.81 5
2.5 2.5                                  1.17                                     3.51 6.25
3.5 3.5                                  1.64                                     4.91 8.75
4 4                                  1.87                                     5.61 10
5.5 5.5                                  2.57                                     7.71 13.75
6 6                                  2.81                                     8.42 15
8 8                                  3.74                                   11.22 20
10 10                                  4.68                                   14.03 25
11  –                                  5.14                                   15.43 27.5
14  –                                  6.55                                   19.64 35
16 16                                  7.48                                   22.44 40
22                                10.29                                   30.86 55
25 25                                11.69                                   35.06 62.5
30  –                                14.03                                   42.08 75
35 35                                16.36                                   49.09 87.5
38  –                                17.77                                   53.30 95
50 50                                23.38                                   70.13 125
60                                28.05                                   84.15 150
70 70                                32.73                                   98.18 175
80  –                                37.40                                112.20 200
95 95                                44.41                                133.24 237.5
100  –                                46.75                                140.25 250
120 120                                56.10                                168.30 300
125                                58.44                                175.31 312.5
150 150                                70.13                                210.38 375
150  –                                70.13                                210.38 375
185 185                                86.49                                259.46 462.5
200                                93.50                                280.50 500
240 240                              112.20                                336.60 600
250  –                              116.88                                350.63 625
300 300                              140.25                                420.75 750
 – 400                              187.00                                561.00 1000

Lưu ý:
Các dây nhánh trong gia đình (dây di động) từ ổ cắm điện hoặc công tắc điện đến đèn, quạt, ti vi, tủ lạnh hoặc các thiết bị khác có công suất dưới 1kW thì nên dùng đồng loạt 1 dây là dây súp mềm, tiết diện 2×1,5mm².
Các dây di động dùng cho bếp điện, lò sưởi… có công suất từ 1kW đến 2kW nên dùng loại cáp PVC có 2 lớp cách điện, tiết diện 2×2,5mm² để đảm bảo an toàn cả về điện và về cơ. Đối với các thiết bị điện khác có công suất lớn hơn 2kW thì phải tuỳ theo công suất mà tính toán chọn tiết diện dây như trên để có thể chọn lựa hiệu quả.

Tham khảo 1 số một số mẫu biến áp của 

biến áp 3 pha 380/220 80kva

biến áp 3 pha 2kva

biến áp 3 pha 100kva

biến áp 1 pha

biến áp 3 pha 3kva

biến áp 3 pha 15kva

==> Chính vì vậy việc tìm hiểu thông tin sản phẩm trước khi mua là một điều rất quan trọng nhưng ngoài ra việc chọn đúng địa chỉ uy tín - chất lượng mới là mới là điều cần thiết nhất. Chính vì vậy CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG VITEC VIỆT tư tin giới thiệu đến quý khách hàng là một công ty chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm uy tín - chất lượng - giá thành siêu ưu dãi - đảm bảo rẻ nhất thị trường cộng với các chính sách bán hàng luôn hướng tới khách hàng.

CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG VITEC VIỆT là công ty hàng đầu chuyên nghiên cứu sản xuất các sản phẩm thiết bị điện, điện tử, điện tự động, cơ khí... chất lượng cao

Địa chỉ : Số 5, ngõ 121 đường Tây Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Hotline: 0913.076.501 - 0878798224

Website: https://favitec.com

E-mail: nguyenbietfavitec@gmail.com

Tin tức liên quan